GÓI KHÁM TỔNG QUÁT NỮ (NÂNG CAO)
|
STT
|
NỘI DUNG
|
GIÁ DỊCH VỤ
|
Ý NGHĨA DỊCH VỤ
|
KHÁM LÂM SÀNG
|
1
|
Khám nội - Không bảo hiểm y tế
|
√
|
Khám nội khoa, đo chiều cao, cân nặng, trao đổi bệnh sử, đánh giá yếu tố nguy cơ...
|
2
|
Khám sản - Không bảo hiểm y tế
|
√
|
|
3
|
Tính tuổi động mạch (Khi đã có xét nghiệm mỡ máu)
|
Free
|
Khi tuổi động mạch cao hơn tuổi thật thì sẽ có nguy cơ mắc các bệnh lý về tim mạch.
|
XÉT NGHIỆM
|
4
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser)
|
√
|
Phát hiện tình trạng thiếu máu và một số bệnh lý về máu
|
5
|
Định lượng Glucose [Máu] [Bất kỳ]
|
√
|
Phát hiện các bệnh lý rối loạn đường huyết
|
6
|
Định lượng HbA1c [Máu]
|
√
|
- Kiểm soát đường trong 3 tháng
- Chẩn đoán bệnh đái tháo đường và tiền đái tháo đường,...
|
7
|
Định lượng Cholesterol toàn phần (máu)
|
√
|
Phát hiện tình trạng rối loạn chuyển hóa lipid máu
|
8
|
Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu]
|
√
|
9
|
Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu]
|
√
|
10
|
Định lượng Triglycerid (máu) [Máu]
|
√
|
11
|
Định lượng Creatinin (máu)
|
√
|
Đánh giá chức năng thận
|
12
|
Định lượng Urê máu [Máu]
|
√
|
13
|
Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu]
|
√
|
Kiểm tra men gan, đánh giá hoạt động chức năng gan...
|
14
|
Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu]
|
√
|
15
|
Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) [Máu]
|
√
|
16
|
Định lượng Acid Uric [Máu]
|
√
|
Tầm soát bệnh Gout
|
17
|
Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu]
|
√
|
Xác định nồng độ Natri, Kali, Calci trong máu
|
18
|
Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động)
|
√
|
Phát hiện một số bệnh lý của đường tiết niệu
|
19
|
HBsAg miễn dịch tự động
|
√
|
Kiểm tra, theo dõi viêm gan B
|
20
|
HBsAb định lượng
|
√
|
Định lượng kháng thể viêm gan B
|
21
|
HCV Ab miễn dịch tự động
|
√
|
Kiểm tra, theo dõi viêm gan C
|
DỊCH VỤ CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
|
22
|
Điện tim thường
|
√
|
Phát hiện những thay đổi bất thường ở tim: Thiếu máu cơ tim, rối loạn nhịp tim...
|
23
|
Siêu Âm Doppler Màu Ổ Bụng
|
√
|
Kiểm tra : Gan, Lách, Thận, Tụy, bàng quang, tuyến tiền liệt (nam), tử cung, buồng trứng (nữ)...
|
24
|
Siêu âm tuyến vú hai bên
|
√
|
Tầm soát bệnh lý tuyến vú: U vú, nang vú...
- Những bất thường về hình thái tuyến vú
|
25
|
Siêu âm Doppler tuyến giáp
|
√
|
Phát hiện các lý ở tuyến giáp như: U tuyến giáp, Basedow và các tổn thương tuyến giáp...
|
26
|
Doppler động mạch cảnh, Doppler xuyên sọ
|
√
|
- Đánh giá lưu lượng máu qua mạch cảnh...
- Phát hiện mảng xơ vữa gây hẹp động mạch cảnh, tình trạng tắc nghẽn động mạch cảnh và có nguy cơ dẫn đến đột quỵ...
|
27
|
Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng qua đường mũi
|
√
|
Tầm soát các bệnh về dạ dày (viêm, loét, ung thư...)
- Clo-test: Xác định tình trạng nhiễm HP của mô dạ dày. Tuy nhiên có thể cho kết quả dương tính giả hoặc âm tính giả
Lưu ý: Nhịn ăn ít nhất 6 tiếng, không được uống các loại sữa, nước có màu như nước hoa quả, nước ngọt, cà phê…
|
28
|
XQ Số Hóa 1 phim - Chụp Xquang ngực thẳng
|
√
|
Kiểm tra mốt số bất thường của bóng tim, phổi...
|
29
|
Chụp Xquang tuyến vú
|
√
|
Phát hiện hình ảnh bất thường ở vú
|
30
|
Chụp cộng hưởng từ sọ não không tiêm thuốc đối quang từ (≥3T)
|
√
|
Phát hiện nghi ngờ bệnh lý mạch máu não, U não, đột quỵ...
|
CHI PHÍ TRỌN GÓI (VNĐ)
|
8,207,400
|