GÓI TẦM SOÁT CHẨN ĐOÁN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
|
STT
|
DANH MỤC KHÁM
|
NÂNG CAO
|
TIÊU CHUẨN
|
Ý NGHĨA DỊCH VỤ
|
KHÁM LÂM SÀNG
|
1
|
Khám nội - Không bảo hiểm y tế
|
√
|
√
|
Khám nội khoa, đo chiều cao, cân nặng, trao đổi bệnh sử, đánh giá yếu tố nguy cơ… Tư vấn hướng điều trị bệnh về Nội tiết
|
2
|
Tính tuổi động mạch
|
√
|
|
Khi tuổi động mạch cao hơn tuổi thật, nguy cơ mắc các bệnh lý về tim mạch
|
3
|
Đo chỉ số Sinh hiệu cơ thể
|
√
|
|
Đo mạch, huyết áp, chiều cao, cân nặng, chỉ số BMI; Tư vấn, đánh giá yếu tố nguy cơ
|
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
|
4
|
Điện tim thường
|
√
|
|
Phát hiện thay đổi bất thường ở tim: Thiếu máu cơ tim, rối loạn nhịp tim
|
5
|
Siêu âm Doppler tim, van tim
|
√
|
|
Chẩn đoán các tổn thương bệnh lý tại van tim
|
6
|
Chụp đáy mắt không huỳnh quang
|
√
|
|
Tầm soát bệnh võng mạc do đái tháo đường
|
7
|
Đo chỉ số ABI (Chỉ số cổ chân/cánh tay)
|
√
|
|
Đánh giá lưu lượng máu đến các chi dưới để phát hiện bệnh động mạch ngoại biên ở bệnh nhân đái tháo đường
|
8
|
Đo vận tốc lan truyền sóng mạch
|
√
|
|
Đánh giá độ cứng động mạch
|
9
|
Khám sàng lọc bàn chân
|
√
|
|
Tầm soát các biến chứng bàn chân do đái tháo đường
|
10
|
Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới
|
√
|
|
Chẩn đoán tổn thương bệnh lý tại động mạch chi dưới: tắc nghẽn, phình động mạch, huyết khối
|
XÉT NGHIỆM
|
11
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi
|
√
|
|
Phản ánh bệnh lý qua thành phần và hình thái tế bào máu
|
12
|
Định lượng Glucose [Máu] [đói]/bất kỳ
|
√
|
√
|
Chẩn đoán và theo dõi điều trị bệnh đái tháo đường
|
13
|
Định lượng HbA1c [Máu]
|
√
|
√
|
Kiểm soát đường huyết trong 3 tháng; Chẩn đoán bệnh đái tháo đường và tiền đái tháo đường
|
14
|
Định lượng Cholesterol toàn phần (máu)
|
√
|
|
Phát hiện tình trạng rối loạn chuyển hóa lipid máu
|
15
|
Định lượng HDL - C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu]
|
√
|
|
Đo nồng độ cholesterol HDL
|
16
|
Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu]
|
√
|
|
Đo nồng độ cholesterol LDL
|
17
|
Định lượng Triglycerid (máu) [Máu]
|
√
|
|
Đo nồng độ triglyceride trong máu
|
18
|
Định lượng Creatinin (máu)
|
√
|
|
Đánh giá chức năng thận
|
19
|
Định lượng Urê máu [Máu]
|
√
|
|
Đo nồng độ urê trong máu
|
20
|
Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu]
|
√
|
|
Kiểm tra men gan, đánh giá hoạt động chức năng gan
|
21
|
Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu]
|
√
|
|
Kiểm tra men gan, đánh giá hoạt động chức năng gan
|
22
|
Đo hoạt độ GGT (Gamma Glutamyl Transferase) [Máu]
|
√
|
|
Đo hoạt độ GGT trong máu
|
23
|
Tỉ số A/C
|
√
|
|
Đánh giá biến chứng thận
|
24
|
Định lượng MAU (Micro Albumin Urine) [niệu]
|
√
|
|
Tầm soát bệnh lý thận do đái tháo đường
|
25
|
Định lượng Creatinin [niệu]
|
√
|
|
Đánh giá chức năng thận qua mẫu nước tiểu
|
26
|
Định lượng Acid Uric [Máu]
|
√
|
|
Tầm soát bệnh Gout
|
27
|
Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu]
|
√
|
|
Xác định nồng độ Natri, Kali, Canxi trong máu
|
28
|
Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động)
|
√
|
√
|
Phát hiện một số bệnh lý của đường tiết niệu
|
CHI PHÍ TRỌN GÓI (VNĐ)
|
2,737,100
|
365,300
|
|