GÓI TẦM SOÁT GAN MẬT (NÂNG CAO)
|
STT
|
NỘI DUNG
|
GIÁ DỊCH VỤ
|
Ý NGHĨA DỊCH VỤ
|
KHÁM LÂM SÀNG
|
1
|
Khám nội - Không bảo hiểm y tế
|
√
|
Khám nội khoa, đo chiều cao, cân nặng, trao đổi bệnh sử, đánh giá yếu tố nguy cơ...và tư vấn bệnh lý về gan mật
|
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
|
2
|
Siêu Âm Doppler Màu Ổ Bụng
|
√
|
Đánh giá bệnh lý ổ bụng, gan, mật tụy
|
3
|
Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 1-32 dãy) không có thuốc cản quang
|
|
4
|
Siêu âm đàn hồi gan bằng kỹ thuật FibroScan
|
√
|
Đánh giá xơ hóa gan, gan nhiễm mỡ...
|
XÉT NGHIỆM
|
5
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi
|
√
|
Phát hiện tình trạng thiếu máu hoặc rối loạn huyết động học
|
6
|
Định lượng Creatinin
|
√
|
Đánh giá chức năng thận
|
7
|
Định lượng Urê máu
|
√
|
8
|
Đo hoạt độ AST (GOT)
|
√
|
Kiểm tra men gan, đánh giá hoạt động chức năng gan....
|
9
|
Đo hoạt độ ALT (GPT)
|
√
|
10
|
Định lượng Bilirubin gián tiếp
|
√
|
Giúp chẩn đoán các vấn đề về gan
|
11
|
Định lượng Bilirubin toàn phần
|
√
|
12
|
Định lượng Bilirubin trực tiếp
|
√
|
13
|
HBsAg miễn dịch tự động
|
√
|
Kiểm tra, theo dõi viêm gan B
|
14
|
HBsAb định lượng
|
√
|
Định lượng kháng thể viêm gan B
|
15
|
HCV Ab miễn dịch tự động
|
√
|
Kiểm tra, theo dõi viêm gan C
|
16
|
Định lượng Protein toàn phần
|
√
|
Giúp đánh giá các tình trạng bất thường về gan, thận, tình trạng dinh dưỡng
|
17
|
Thời gian prothrombin
|
√
|
Đánh giá tình trạng đông máu của cơ thể
|
18
|
Định lượng Albumin
|
√
|
Giúp chẩn đoán, theo dõi và đánh giá hiệu quả điều trị một số bệnh như bệnh gan, bệnh thận, tình trạng dinh dưỡng,..
|
19
|
HAV IgM miễn dịch tự động
|
√
|
Kiểm tra, theo dõi viêm gan A
|
20
|
Định lượng AFP
|
√
|
Hỗ trợ chẩn đoán ung thư gan, tầm soát dị tật bẩm sinh ở thai nhi
|
21
|
Tổng phân tích nước tiểu
|
√
|
Phát hiện một số bệnh lý của đường tiết niệu.
|
CHI PHÍ TRỌN GÓI (VNĐ)
|
2,253,600
|
Để đặt lịch khám tại viện, Quý khách vui lòng đăng ký qua HOTLINE hoặc đặt lịch trực tiếp TẠI ĐÂY